Gumboro and Newcastle antibody - Phân Viện Thú Y Miền Trung
  • Logo
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
      • Giới thiệu chung
      • Chức năng nhiệm vụ
      • Cơ cấu tổ chức
    • Khoa học
      • Năng lực nghiên cứu
      • Đơn vị nghiên cứu
        • Bộ môn Ký sinh trùng
          • Nguyễn Đức Tân
          • Nguyễn Văn Thoại
          • Lê Hứa Ngọc Lực
        • Bộ môn CN sinh học
          • Vũ Khắc Hùng
          • Trịnh Thị Thu Hằng
          • Đào Hoài Thu
          • Phạm Trung Hiếu
        • Bộ môn Vi rút
          • Đỗ Văn Khiên
          • Đỗ Văn Tấn
          • Trương Công Thôi
          • Hồ Thị Thanh Phúc
          • Nguyễn Thị Thu Giang
        • Bộ môn Vi trùng
          • Lê Đình Hải
          • Đặng Văn Tuấn
        • Phòng Kỹ thuật & PTSP
        • Phòng KCS
          • Đặng Thanh Hiền
      • Đào Tạo Và Hợp Tác
      • Các đề tài/DA
      • Các bài báo
      • Giải thưởng KH&CN
    • Sản xuất-Sản phẩm
      • Năng lực sản xuất
      • Sản phẩm
        • Vắc-xin Lợn
        • Vắc-xin Trâu Bò Dê Cừu
        • Vắc-xin Gia Cầm
        • Sản Phẩm Khác
      • HD sử dụng vắc-xin
    • Tin tức
    • Liên hệ
    • Tiếng Việt
      • English

    Tin tức

    Trang chủ › Tin tức › Gumboro and Newcastle antibody

    Tin tức
    11-01-2020
    Chia sẻ

    Gumboro and Newcastle antibody

    GUMBORO AND NEWCASTLE ANTIBODY

    TECHNICAL FEATURES

    • Gumboro and Newcastle antibody is veterinary biologicals produced from egg york which contain antibody against Gumboro virus, Newcastle virus and Infectious bronchitis IB virus.
    • Antibody has high stability in safety and effectiveness.

    INDICATION

    • To prevent and treat Gumboro, Newcastle and Infectious bronchitis IB disease on poultry.

    COMPOSITION

    • Gumboro antibody: AGP ≥ 4 log2.
    • Newcastle antibody: HI ≥ 7 log2.
    • Infectious bronchitis antibody: S/P ≥ 0.85.

    DOSAGE AND ADMINISTRATION

    • Warm up to room temperature (20 – 25oC) and shake well before use. Product must be used within a day.
    • For treatment: Intramuscular (IM) injection for chicken twice, second time after first time 3 days.
      • Chicken less than 2 months of age: 1ml/chicken/time.
      • Chicken above 2 months of age: 2ml/chicken/time.
    • For prevention: Intramuscular (IM) injection for chicken only one time.
      • Chicken less than 2 months of age: 0.5ml/chicken.
      • Chicken above 2 months of age: 1ml/chicken.

    PACKAGE

    • Bottled: 50ml and 100ml.

    STORAGE

    • Store at +2°C – +8°C.

    SHELF-LIFE

    • Up to 10 months from manufacturing date.

    LICENSE NUMBER:         TW-IV-20

    Note: – Disinfecting syringe before use (Do NOT use chemical substances for syringe     disinfection).

    – Do NOT use expired product.

    FOR VETERINARY USE ONLY

     

     

     

    Categories

    • Tin tức

    Thông Tin Mới Nhất

    • Phòng kỹ thuật và Phát triển sản phẩm – Phân viện Thú y miền Trung “Tập thể điển hình trong phong trào thi đua”
    • Phân viện đoạt 1 giải Nhì Sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam và 1 giải Ba Sáng tạo Kỹ thuật toàn quốc
    • Phân viện Thú y miền Trung có 1 công trình đăng trong Sách vàng Sáng tạo Việt Nam năm 2023.
    • Phân viện Thú y miền Trung đoạt giải Nhất tại Hội thi Sáng tạo Khoa học Kỹ thuật tỉnh Khánh Hòa
    • Bệnh bại huyết vịt

    IVRD

    Logo

    PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG

    • Địa chỉ: 227, đường 2/4, Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa
    • Trưởng ban biên tập: PGS.TS.Vũ Khắc Hùng-Giám đốc
    • Điện thoại: 0258.3831118
    • Email: ivrd.vp@gmail.com
    • Giấy phép số 05/GP-STTT do Sở Thông tin và truyền thông Khánh Hòa cấp ngày 8/3/2016
    • GIỚI THIỆU
    • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • LIÊN HỆ
    • SITEMAP
    • THI ĐUA KHEN THƯỞNG
    • 100 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN TP NHA TRANG
    • BỘ NÔNG NGHIỆP
    • CỤC THÚ Y
    • HỌC VÀ LÀM THEO BÁC