LÝ LỊCH KHOA HỌC

  1. Họ và tên: ĐẶNG THANH HIỀN 
  2. Năm sinh: 1978   Nam/Nữ: Nam
  3. Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2017
  4. Chuyên ngành: Vi sinh vật học
  5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
  6. Chức vụ hiện nay: Trưởng Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
  7. Cơ quan công tác: Phân viện Thú y miền Trung
  8. Địa chỉ cơ quan:  Km4, đường 2/4, P. Vĩnh Hòa, T.p Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
  9. Điện thoại: 0258.3831118; E.mail: hiendangthanh@gmail.com.
  10. Website: htttp://www.phanvienthuy.com.vn.

Quá trình đào tạo

2014 – 2017: Tiến sĩ (Vi sinh vật học), Đại học Chung Ang, Hàn Quốc

2010 – 2012: Thạc sĩ (Vi sinh vật học), Đại học Chung Ang, Hàn Quốc

1998 – 2003: Bác sĩ Thú Y, Trường đại học Nông Lâm Huế

Quá trình công tác

12/2021 đến nay: Trưởng Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm, Phân viện Thú y miền Trung (IVRD)

06/2020 – 11/2021: Phó Trưởng Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm, Phân viện Thú y miền Trung

03/2020 – 05/2020: Phó bộ môn Công nghệ sinh học, Phân viện Thú y miền Trung

2012 – 02/2020:  Nghiên cứu viên Bộ môn Nghiên cứu vi rút, Phân viện Thú y miền Trung

2003 – 2009:  Nghiên cứu viên Bộ môn Nghiên cứu vi trùng, Phân viện Thú y miền Trung.

Chuyên môn

Nghiên cứu đánh giá chất lượng vắc xin và sinh phẩm thú y; Nghiên cứu phát triển vắc-xin mới và phương pháp chẩn đoán bệnh động vật và thủy sản.

Các đề tài/dự án đã chủ trì và tham gia thực hiện

  1. Nghiên cứu sản xuất vắc xin đa giá vô hoạt phòng bệnh do vi khuẩn Streptococcus iniaeVibrio spp gây ra trên thủy sản (2019 – 2022).
  2. Nghiên cứu sản xuất vắc xin nhược độc đông khô tứ giá phòng 4 bệnh ở lợn: Tụ huyết trùng, Phó thương hàn, Đóng dấu, Dịch tả lợn (2018-2020).
  3. Genetic Analysis of emerging Viruses and Development of the Next Generation Vaccine (PhD candidate, 2014-2017).
  4. Nghiên cứu tình hình nhiễm vi rút viêm gan vịt tại một số tỉnh miền Trung và đánh giá hiệu lực phòng trị bệnh của chế phẩm kháng thể lòng đỏ trứng hiện có trên thị trường (2012 – 2013).
  5. Improved food security in Vietnam throught enhanced capacity in disease diagnosis and control Aquaculture industries. (Hợp tác quốc tế với Australia 2012 – 2014).
  6. Nghiên cứu chế tạo vắc-xin nhược độc phòng bệnh Gumboro ở gà (2012-2014).
  7. Chế tạo vắc xin giải độc tố phòng các thể bệnh viêm ruột tiêu chảy do Clostridium perfrigens gây ra ở bò, dê, cừu (2009 – 2011).
  8. Nghiên cứu sản xuất vắc-xin phòng bệnh phù đầu lợn (2009 – 2010).
  9. Control of Colibacillosis of swine and poultry in Central Vietnam. (Hợp tác quốc tế với Vương Quốc Bỉ 2004-2009).
  10. Nghiên cứu chế tạo vắc-xin tam liên vô hoạt phòng bệnh Tụ huyết trùng, coli và Coryza (2004 – 2006).

Tạp chí quốc tế

  1. Thanh HD, Tran VT, Lim I, Kim W. Emergence of Human G2P[4] Rotaviruses in the Post-vaccination Era in South Korea: Footprints of Multiple Interspecies Re-assortment Events. Sci Rep. 2018 Apr 16;8(1):6011. doi: 10.1038/s41598-018-24511-y.

 

  1. Thanh, H.D., Nguyen, D.T., Hung, V.K.and Kim, W., 2018. Novel reassortant H5N6 highly pathogenic influenza A virus in Vietnamese quail outbreaks. Comparative Immunology, Microbiology and Infectious Diseases56, pp.45- 57. DOI: 1016/j.cimid.2018.01.001.
  2. Kim K, Lee G, Thanh HD, Kim JH, Konkit M, Yoon S, Park M, Yang S, Park E, Kim W.J. Exopolysaccharide from Lactobacillus plantarumLRCC5310 offers protection against rotavirus-induced diarrhea and regulates inflammatory response. Dairy Sci. 2018 Jul;101(7):5702-5712. doi: 10.3168/jds.2017-14151.
  3. Dang Thanh H, Than VT, Nguyen TH, Lim I, Kim W. Emergence of Norovirus GII.17 Variants among Children with Acute Gastroenteritis in South Korea. PLoS One. 2016 May 5;11(5):e0154284. doi: 10.1371/journal.pone.0154284.
  4. Nguyen TH, Than VT, Thanh HD, Hung VK, Nguyen DT, Kim W. Intersubtype Reassortments of H5N1 Highly. PLoS One. 2016 Feb 22;11(2):e0149608. doi: 10.1371/journal.pone.0149608.
  5. Nguyen TH, Than VT, Thanh HD, Kim W. Evidence of multiple reassortment events of feline-to-human rotaviruses based on a rare human G3P[9] rotavirus isolated from a patient with acute gastroenteritis. Comp Immunol Microbiol Infect Dis. 2016 Jun;46:53-9. doi: 10.1016/j.cimid.2016.04.003.
  6. Nguyen TH, Than VT, Thanh HD, Nguyen VQ, Nguyen KH, Nguyen DT, Park JH, Chung IS, Jeong DG, Chang KT, Oh TK, Kim W. The evolutionary dynamics of highly pathogenic avian influenza H5N1 in south-central Vietnam reveals multiple clades evolving from Chinese and Cambodian viruses. Comp Immunol Microbiol Infect Dis. 2015 Oct;42:21-30. doi: 10.1016/j.cimid.2015.08.001.
  7. Thanh HD, Park HK, Kim W, Shin HS. Development of a 16S–23S rRNA Intergenic Spacer-based Quantitative PCR Assay for Improved Detection and Enumeration of Lactococcus garvieae. FEMS Microbiol Lett. 2013 Feb;339(1):10-6. doi: 10.1111/1574-6968.12038.
  8. Dang HT., Kim SA., Park HK., Shin JW., Park SG., Kim W. Analysis of Oropharyngeal Microbiota between the Patients with Bronchial Asthma and the Non-Asthmatic Persons. Journal of Bacteriology and Virology43(4):270. doi: 10.4167/jbv.2013.43.4.270
  9. H. T. DangH. K. ParkS. MyungW. Kim Development of a novel PCR assay based on the 16S–23S rRNA internal transcribed spacer region for the detection of Lactococcus garvieae. Journal of Fish Diseases 35, 481–487. doi:10.1111/j.1365-2761.2012.01382.x
  10. Park HK, Dang HT, Myung SC, Kim W. Identification of pheA gene associated with Streptococcus mitis using suppression subtractive hybridization. Appl Environ Microbiol. 2012 Apr;78(8):3004-9. doi: 10.1128/AEM.07510-11.
  11. Kim W, Park HK, Thanh HD, Lee BY, Shin JW, Shin HS. Comparative genome analysis of Lactotococcus garvieae using a suppression subtractive hybridization library: discovery of novel DNA signatures. FEMS Microbiol Lett. 2011 Dec;325(1):77-84. doi: 10.1111/j.1574-6968.2011.02414.

Tạp chí trong nước

  1. Phạm Hùng, Đỗ Văn Khiên, Đặng Thanh Hiền, Phạm Thị Bích Liên, Đỗ Văn Tấn. Xác định tỷ lệ lưu hành của virus viêm gan vịt trên đàn vịt nuôi ở Nam Trung Bộ. Tạp chí KHKT Thú y. Tập XXI, số 3.2014.
  2. Võ Thành Thìn, Lê Lập, Đặng Văn Tuấn, Đặng Thanh Hiền, Vũ Khắc Hùng, 2011. Phân tích tương đồng genome của vi khuẩn coligây bệnh ở lợn con bằng phương pháp PFGE. Khoa học kỹ thuật thú y, 18(5), 52-56.
  3. Lê Văn Sơn, Đặng Thanh Hiền, Lê Đình Hải, Lê Lập, Nguyễn Ngọc Nhiên, Nguyễn Viết Không, 2011. Xác định gen độc tố và tổ hợp của chúng với với các gen mã hóa những độc tố chính của perfringensphân lập từ dê và cừu ở duyên hải Nam trung bộ. Khoa học kỹ thuật thú y, 18(5), 45-51.
  4. Võ Thành Thìn, Lê Lập, Đặng Văn Tuấn, Đặng Thanh Hiền, Vũ Khắc Hùng, 2011. So sánh trình tự nucleotide gen faeGvà fedAcủa một số chủng coli gây bệnh tiêu chảy lợn con ở Nam trung bộ và Tây nguyên. Tạp chí NN và PTNT, 18, 54-60.
  5. Lê Lập, Đặng Thanh Hiền, Đào Duy Hưng, Trương Công Thôi, Nguyễn Trọng Hải, 2010. Vai trò của các loài vi khuẩn trong bệnh viêm phổi ở bê nghé tại các tỉnh duyên hải miền trung và Tây nguyên. Khoa học kỹ thuật thú y, 17(1), 19-24.
  6. Võ Thành Thìn, Đặng Văn Tuấn, Đặng Thanh Hiền, Lê Lập, Nguyễn Đức Tân, de Greve, H., B. Goddeeris, Nguyễn Viết Không, 2009. Phân tích một số yếu tố độc lực của vi khuẩn E. coli gây bệnh tiêu chảy ở lợn con ở một số tỉnh Nam trung bộ và Tây nguyên. Tạp chí NN và PTNT, số 9, 52-57.
  7. Lê Lập, Đào Duy Hưng, Đặng Thanh Hiền, Trương Công Thôi, Lê Đình Hải, 2009. Khảo sát một số đặc điểm dịch tễ và phân lập vi khuẩn gây viêm phổi bê nghé tại Quảng Ngãi và Gia Lai. Khoa học kỹ thuật thú y, 16(4), 39-46.
  8. Lê Lập, Lê Văn Sơn, Lê Đình Hải, Đặng Thanh Hiền, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Trọng Hải, Lưu Thị Nguyệt Minh, 2009. Khảo sát một số đặc điểm dịch tễ bệnh viêm ruột hoại tử do C. perfringens gây ra ở dê cừu tại Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. Khoa học kỹ thuật Thú y, 16(5), 16 – 25.
  9. Võ Thành Thìn, Lê Lập, Đặng Thanh Hiền, Đặng Văn Tuấn, Henri de Greve, B.M. Goddeeris, Nguyễn Viết Không, 2008. Khảo sát kháng thể kháng kháng nguyên bám dính F4 và F18 trong huyết thanh lợn tại Nam trung bộ và Tây nguyên. Tạp chí NN và PTNT, số 8, 44-47.
  10. Võ Thành Thìn, Lê Đình Hải, Đặng Thanh Hiền, Đặng Văn Tuấn, Trương Công Thôi, Nguyễn Trọng Hải, Vũ Khắc Hùng, 2008. Tỷ lệ nhiễm và phân tích một số yếu tố độc lực của vi khuẩn E. coliphân lập từ bê dưới 6 tháng tuổi mắc bệnh tiêu chảy ở một số tỉnh Nam trung bộ và Tây nguyên. Tạp chí NN và PTNT, số 12, 52-55.
  11. Lê Lập, Nguyễn Đức Tân, Lê Văn Sơn, Lê Đình Hải, Đặng Thanh Hiền, Đào Duy Hưng, Trương Công Thôi, Võ Thành Thìn, 2007. Phân lập và xác định type độc tố (Toxinotype) của vi khuẩn Clostridium perfringensở động vật nhai lại bảng kỹ thuật multiplex PCR. Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 107, 49-51.

Hội thảo chuyên ngành

  1. Hien Dang Thanh and Wonyong Kim. Genetic diversity and evolutionary analysis of rotavirus G2P[4] strains in South Korea: insights into the human and animal reassortment after vaccine introduction. The 6th European Congress of Virology in Hamburg, Germany, October 2016.
  2. Thanh Hien Dang and Wonyong Kim. Reassortment H5N6 Highly Pathogenic Avian Influenza Viruses with H6-Like PB2 Genes in Quail, Vietnam. IUMS, Singapore, July 2017.
  3. Hien Dang Thanh, Hee Kuk Park, Jong Wook Shin, Wonyong Kim. Metagenomic analysis of different patterns of oropharyngeal microbita in bronchial asthma from non-asthmatic persons. FEMS, Geneva, Switzerland, June 2011
  4. Hien Dang Thanh, Hee Kuk Park, Wonyong Kim. Application of 16S–23S rRNA ITS based quantitative PCR assay for detection and enumeration of Lactococcus garvieae in fish. IUMS, Sapporo, Japan, September 2011.
  5. Hee Kuk Park, Hien Thanh Dang, Bo-Young Lee, Wonyong Kim. COMPARATIVE GENOME ANALYSIS OF Lactococcus garvieae USING SUPPRESSION SUBTRACTIVE HYBRIDIZATION LIBRARY. IUMS, Sapporo, Japan, September 2011
  6. Hien Dang Thanh, Hee Kuk Park, Wonyong Kim. A 16S–23S rRNA ITS based PCR assay for accurate identification of Lactococcus garvieae from othercocci and Developed Quantitative Real-time PCR Protocol for Detection of L. garvieae in food. March 23rd, 2011. Chung-Ang University College of Medicine, Seoul, Korea.