Bacilac I - Phân Viện Thú Y Miền Trung
  • Logo
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
      • Giới thiệu chung
      • Chức năng nhiệm vụ
      • Cơ cấu tổ chức
    • Khoa học
      • Năng lực nghiên cứu
      • Đơn vị nghiên cứu
        • Bộ môn Ký sinh trùng
          • Nguyễn Đức Tân
          • Nguyễn Văn Thoại
          • Huỳnh Vũ Vỹ
          • Lê Đức Quyết
          • Lê Hứa Ngọc Lực
        • Bộ môn CN sinh học
          • Vũ Khắc Hùng
          • Trịnh Thị Thu Hằng
          • Đặng Thị Sao Mai
          • Đào Hoài Thu
          • Phạm Trung Hiếu
        • Bộ môn Vi rút
          • Đỗ Văn Khiên
          • Đỗ Văn Tấn
          • Hồ Thị Thanh Phúc
          • Nguyễn Thị Thu Giang
        • Bộ môn Vi trùng
          • Lê Đình Hải
          • Đặng Văn Tuấn
        • Phòng Kỹ thuật & PTSP
        • Phòng KCS
          • Đặng Thanh Hiền
      • Đào Tạo Và Hợp Tác
      • Các đề tài/DA
      • Các bài báo
      • Giải thưởng KH&CN
    • Sản xuất-Sản phẩm
      • Năng lực sản xuất
      • HD sử dụng vắc-xin
      • Vắc-xin Lợn
      • Vắc-xin Gia Cầm
      • Vắc-xin Trâu Bò Dê Cừu
      • Sản Phẩm Khác
    • Tin tức
    • Liên hệ
    • Tiếng Việt
      • English

    Tin tức

    Trang chủ › Tin tức › Bacilac I

    Tin tức
    11-01-2020
    Chia sẻ

    Bacilac I

    BACILAC I

    COMPOSITION

    • Lactobacillus sporogenes: 109 cfu
    • Bacillus subtilis: 1010
    • Glucose, Lactose
    • Excipient 1000 g

    TECHNICAL FEATURES

    • To increase digestion and immunity for livestock, poultry, fish and shrimp.
    • To prevent diarrhea and gastrointestinal infections.
    • To prevent digestive disorders after antibiotic treatment.

    PACKAGE

    • 100-, 500- and 1000- g/pack.
    • Customer demand package.

    ADMINISTRATION

    • Mix well with daily feeding food or water.
    • Cattle: 50 – 100g/individual/day.
    • Calf or swine: 20 – 40g/individual/day.
    • Piglet or canine and feline: 5 – 10g/individual/day.
    • Chicken or duck: 10 – 20g/litre of water or 10 – 20g/kg of feeding food.
    • Fish or shrimp: 5 – 10g/2 kg of feeding food. Dissolved in clean water before mixed well with feeding food, 1 – 2 times per day along aquaculture duration.

    STORAGE

    • Store at cool temperature. Avoid exposure directly to sun light.

    SHELF-LIFE

    • Up to 24 months from manufacturing date.

    LICENSE NUMBER:         TW-IV-31.

     

    Categories

    • Sản Phẩm Khác
    • Tin tức
    • Vắc-xin Gia Cầm
    • Vắc-xin Lợn
    • Vắc-xin Trâu Bò Dê Cừu

    Thông Tin Mới Nhất

    • Bệnh bại huyết vịt
    • Phân viện Thú y miền Trung Hưởng ứng phong trào thi đua đặc biệt nhân Kỷ niệm 370 năm hình thành và phát triển tỉnh Khánh Hòa (1653 – 2023)
    • Một số đặc điểm bệnh nấm da ở chó, mèo
    • Phân viện Thú y miền Trung đoạt giải nhì tại Hội thi Sáng tạo Khoa học Kỹ thuật toàn quốc
    • Phân viện Thú y miền Trung đoạt giải A Khoa học công nghệ tỉnh Khánh Hòa lần thứ 2

    IVRD

    Logo

    PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG

    • Địa chỉ: 227, đường 2/4, Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa
    • Trưởng ban biên tập: PGSTS. Vũ Khắc Hùng-Giám đốc
    • Điện thoại: 0258.3831118
    • Email: ivrd.vp@gmail.com
    • Giấy phép số 05/GP-STTT do Sở Thông tin và truyền thông Khánh Hòa cấp ngày 8/3/2016
    • GIỚI THIỆU
    • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • LIÊN HỆ
    • SITEMAP
    • THI ĐUA KHEN THƯỞNG
    • BỘ NÔNG NGHIỆP
    • CỤC THÚ Y
    • HỌC VÀ LÀM THEO BÁC